Thanh ghi rs484 về nhiệt độ

cài đặt

xả đá

BẢNG THANH GHI MODBUS CHUẨN – ELITECH EK3030E

🧾 BẢNG THANH GHI MODBUS CHUẨN – ELITECH EK3030E

Chuẩn giao tiếp: Modbus RTU – Slave
Tốc độ: 9600 bps, 8N1
Function hỗ trợ: 03 (Read Holding Register), 06 (Write Single Register), 16 (Write Multiple Registers)
ID thiết bị: cài tại H17 (0 = tắt RS485)
**Tất cả giá trị nhiệt độ đều cần chia /10 để ra °C.


🧊 1️⃣ Nhóm cảm biến (Sensor Reading)

Địa chỉ Hex

Decimal

Tên thanh ghi

Chức năng

Ghi chú

0x0100

256

Nhiệt độ tủ (Cabinet Temperature)

Nhiệt độ thực tế trong tủ

°C = Value ÷ 10

0x0101

257

Nhiệt độ xả đá (Defrost Temperature)

Nhiệt độ cảm biến dàn lạnh

°C = Value ÷ 10

0x0102

258

Trạng thái cảm biến / firmware

Nội bộ (hãng dùng kiểm tra)

Không cần dùng


⚙️ 2️⃣ Nhóm điều khiển máy nén (Compressor Control)

Địa chỉ Hex

Decimal

Tên

Chức năng

Đơn vị / Ghi chú

0x0400

1024

Setpoint ON

Nhiệt độ bật máy nén (nhiệt độ cao hơn giới hạn này sẽ bật compressor)

°C = Value ÷ 10

0x0401

1025

Setpoint OFF

Nhiệt độ tắt máy nén (thấp hơn giới hạn này sẽ ngắt compressor)

°C = Value ÷ 10

0x0402

1026

Compressor Delay Time

Thời gian trễ giữa 2 lần bật compressor

Giây

0x0403

1027

Fan Delay Time

Thời gian trễ bật quạt sau khi compressor chạy

Giây

0x0404

1028

High Alarm Temp

Báo động nhiệt độ cao

°C = Value ÷ 10

0x0405

1029

Low Alarm Temp

Báo động nhiệt độ thấp

°C = Value ÷ 10


❄️ 3️⃣ Nhóm xả đá (Defrost Settings)

Địa chỉ Hex

Decimal

Tên

Chức năng

Ghi chú

0x0406

1030

Defrost Interval

Thời gian giữa 2 chu kỳ xả đá

Giờ

0x0407

1031

Defrost Duration

Thời gian xả đá mỗi chu kỳ

Phút

0x0408

1032

Defrost Stop Temp

Ngưỡng nhiệt độ dừng xả đá

°C = Value ÷ 10

0x0409

1033

Defrost Mode

0 = By Time, 1 = By Temp

0x040A

1034

Fan Run After Defrost

Thời gian trễ bật quạt sau khi xả đá

Phút


🚨 4️⃣ Nhóm trạng thái & cảnh báo (Status & Alarm)

Địa chỉ Hex

Decimal

Tên

Chức năng

Ghi chú

0x0800

2048

Device Status

Bit0: Compressor ON
Bit1: Defrost ON
Bit2: Fan ON

1 = Bật

0x0801

2049

Alarm Status

Bit0: Sensor lỗi
Bit1: Over Temp
Bit2: Low Temp

1 = Cảnh báo

0x0802

2050

Current Defrost Stage

Số thứ tự chu kỳ xả đá hiện tại

0–255


🔧 5️⃣ Nhóm cấu hình truyền thông (Communication Settings)

Địa chỉ Hex

Decimal

Tên

Chức năng

Ghi chú

0x0421

1057

Modbus ID (H17)

Địa chỉ truyền thông

1–128

0x0422

1058

Copy Card Enable (H19)

0 = RS485 hoạt động bình thường
1 = Dùng để copy cài đặt

Nếu = 1 → RS485 bị khóa

0x0423

1059

Baudrate

0 = 9600, 1 = 19200

Chọn đúng khi cấu hình HMI


🔩 6️⃣ Function hỗ trợ

Function

Mô tả

Ghi chú

03

Read Holding Registers

Đọc các giá trị hiện tại và setpoint

06

Write Single Register

Ghi 1 giá trị (ví dụ setpoint)

16

Write Multiple Registers

Ghi nhiều thanh ghi liên tiếp

04

Read Input Registers

Một số firmware cho phép đọc song song với FC03


📈 7️⃣ Ví dụ thực tế bạn đã test

Mục tiêu

Lệnh gửi

Phản hồi

Kết quả

Đọc 0x0100

01 03 01 00 00 02 C5 F7

01 03 04 01 2B 01 21 4A 4F

Tủ: 29.9°C, Dàn: 28.9°C

Đọc 0x0400–0401

01 03 04 00 00 02 C5 F7

(VD) 01 03 04 00 FA 01 04 XX XX

ON=25.0°C, OFF=26.0°C


🧠 Tóm tắt sử dụng

Nhóm

Thanh ghi

Chức năng chính

Cảm biến

0x0100–0x0101

Đọc nhiệt độ thực tế

Điều khiển máy nén

0x0400–0x0401

Nhiệt độ bật/tắt compressor

Cảnh báo

0x0404–0x0405

Báo cao/thấp

Xả đá

0x0406–0x0409

Cài đặt thời gian & ngưỡng dừng xả đá

Trạng thái

0x0800–0x0802

Theo dõi compressor, fan, defrost

Cấu hình

0x0421–0x0423

RS485 ID, Copy Card, Baudrate


Kết luận chuẩn nhất:

  • 256 – Nhiệt độ tủ
  • 257 – Nhiệt độ dàn
  • 1024 – Setpoint ON
  • 1025 – Setpoint OFF
  • 1026–1029 – Delay và cảnh báo
  • 1030–1033 – Chu kỳ & ngưỡng xả đá
  • 2048–2050 – Trạng thái & cảnh báo
  • 1057–1059 – Truyền thông RS485

 

THIẾT KẾ THI CÔNG PHÒNG SẠCH: Tư vấn giải pháp thiết kế, đánh giá phòng sạch, Với kinh nghiệm thi công thực chiến chúng tôi sẽ đưa ra các hoạch định thi công với những giải pháp tối ưu nhất.

SẢN XUẤT TỦ ĐIỀU KHIỂN : Tủ điều khiển có thể nói là trái tim của mọi nhà máy sản xuất, với thế mạnh là nhà sản xuất nắm vững mọi nguyên lý hoạt động của hệ thống, nên LVD sẽ đưa ra giải pháp tốt nhất, chúng tôi cam kết làm hài lòng mọi khách hàng.

DỊCH VỤ BẢO TRÌ - BẢO DƯỠNG: LVD có đội ngũ Service chuyên nghiệp cho các hệ thống máy lạnh công nghiệp (AHU, FCU, BFU, CHILLER, VAF...) Của các hãng Trane, Daikin, Samsung.Đã có kinh nghiệm về các hệ thống lọc Hepa, thiết bị khử ẩm, thiết bị phòng Lab, diệt khuẩn. Sử dụng các thiết bị hiện đại đạt tiêu chuẩn để đo kiểm và sửa chữa.

hình nền phải

 

 

 

Dự án tiêu biểu

Bảo trì bảo hệ thống HVAC KCN hóa dầu Long Sơn

Bảo trì bảo hệ thống HVAC KCN hóa dầu Long Sơn

Dự án thi công khu Công Nghiệp Tân Bình

Dự án thi công khu Công Nghiệp Tân Bình

Lắp đặt AHU 360.000 BTU nhà máy thực phẩm Olam

Lắp đặt AHU 360.000 BTU nhà máy thực phẩm Olam

Thi công phòng sạch điện tử Double Star

Thi công phòng sạch điện tử Double Star

Thi công phòng sạch thí nghiệm lab FUWAH-HK

Thi công phòng sạch thí nghiệm lab FUWAH-HK

Lắp đặt tủ điện động lực nhà máy sản xuất thực phẩm Hậu Giang

Lắp đặt tủ điện động lực nhà máy sản xuất thực phẩm Hậu Giang

Dự án lắp đặt điều hòa không khí nhà máy Socola Marou

Dự án lắp đặt điều hòa không khí nhà máy Socola Marou

Thiết kế lắp đặt tủ điện nhà máy Vinfast Hải Phòng

Thiết kế lắp đặt tủ điện nhà máy Vinfast Hải Phòng

Dự án sản xuất tủ điều khiển phòng sạch mỹ phẩm Sài Gòn

Dự án sản xuất tủ điều khiển phòng sạch mỹ phẩm Sài Gòn

Xem các dự án khác

HÃY LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI .

- Tư vấn các giải pháp về phòng sạch, thi công phòng sạch

- Cung cấp, tư vấn về tủ điều khiển AHU, FCU

- Cung cấp tủ điều khiển kho lạnh, kho mát

- Bảo trì bảo dưỡng hệ thống HVAC, nâng cấp hệ thống lọc

- Tư vấn GMP, HACCP, ISO

hình nền phải

 

Yêu cầu báo giá